🔍
Search:
UNG DUNG
🌟
UNG DUNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
넘치거나 모자라지 않고 어느 한쪽으로 치우치지 않은 상태나 정도.
1
SỰ TRUNG DUNG:
Mức độ hay trạng thái không nghiêng về bên nào và không thừa cũng không thiếu.
-
Danh từ
-
1
정치가 잘되어 온 세상이 평화로움.
1
THIÊN HẠ THÁI BÌNH:
Việc cả thế gian hòa bình do nền chính trị ổn định.
-
2
(놀리는 말로) 어떤 일에 무관심한 상태로 걱정 없이 편안하게 있는 태도.
2
UNG DUNG TỰ TẠI:
(Cách nói trêu chọc) Thái độ bình yên không lo lắng và ở trong trạng thái không quan tâm tới việc nào đó.
-
Phó từ
-
1
서두르지 않고 천천히 쉬어 가며 길을 가거나 일을 하는 모양.
1
THONG THẢ, UNG DUNG:
Hình ảnh đi đường hay làm việc không vội vàng và thở chầm chậm.
-
2
비나 바람 등이 잠깐씩 그쳤다가 계속되는 모양.
2
TỪNG HỒI, TỪNG CƠN:
Hình ảnh mưa hay gió... cứ ngừng chốc lát rồi lại tiếp tục.
-
Phó từ
-
1
힘들거나 어렵지 않게.
1
UNG DUNG, NHÀN NHÃ, THOẢI MÁI:
Một cách không vất vả hay khó khăn.
-
2
어떤 일이 일어날 가능성이 많게.
2
DỄ HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Nhiều khả năng việc nào đó sẽ xảy ra.
-
3
금방이나 길지 않은 시간 후에.
3
MỚI ĐÂY, TỨC THÌ:
Vừa mới hoặc sau thời gian không dài.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 문제를 맞닥뜨려 해결하려 하지 않고 피하면서 당장에 큰 문제없이 편하게 지내려고 함.
1
(CHỦ NGHĨA) BÌNH YÊN VÔ SỰ, (THÁI ĐỘ) ÁN BINH BẤT ĐỘNG, (THÁI ĐỘ) UNG DUNG TỰ TẠI:
Sự né tránh không muốn đối mặt để giải quyết vấn đề hay việc nào đó đồng thời chỉ mong trước mắt sống yên ổn như không có vấn đề gì lớn.
🌟
UNG DUNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
일의 어려운 고비를 넘기고 나서 여유가 생기게 되다.
1.
BUÔNG MỘT TAY:
Vượt qua thử thách khó khăn của công việc rồi ung dung nhàn tản.
-
2.
상대방을 얕잡아보고 어떤 일을 상대방보다 쉽게 할 수 있다고 생각하다.
2.
PHẨY TAY:
(cách nói ẩn dụ) Xem nhẹ đối phương và nghĩ là mình có thể dễ làm được việc gì đó hơn đối phương.